SP918431

Thương hiệu:

Intel

[KHUYẾN MẠI] CPU Intel Core i5-11400F (2.6GHz turbo up to 4.4Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) (LẮP KÈM PC giá 2.190K)

3,299,000đ

Thông tin kho hàng
QNC - Chi nhánh Cẩm Phả

Số 392-394 đường Trần Phú - Phường Cẩm Trung - Thành phố Cẩm Phả - Quảng Ninh

Mô tả chi tiết

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM CPU INTEL CORE I5-11400F (6 NHÂN 12 LUỒNG | UP TO 4.4GHZ | 12M CACHE | 65W)

CPU Intel Core i5-11400F là bộ vi xử lý thế hệ thứ 11 thuộc dòng Rocket Lake mới nhất với 6 nhân 12 luồng, xung nhịp đơn nhân lên đến 4.4GHz để bạn làm việc chuyên nghiệp nhịp độ nhanh và chơi game bao mượt.

 

 

Đặc tả kỹ thuật

i5 11400f

Được chế tạo trên quy trình 14nm, bộ vi xử lý máy tính để bàn Intel Core i5 11400F này có tần số xung nhịp cơ bản là 2,6 GHz và tần số turbo 4,4 GHz với 12MB bộ nhớ đệm, 6 lõi và 12 luồng cho hiệu suất nhanh và đáng tin cậy. Core i5-11400F cũng bao gồm hỗ trợ PCI Express 4.0 và bộ nhớ DDR4 kênh đôi ở tốc độ 3200 MHz để giúp chạy nhiều ứng dụng và trò chơi yêu cầu cao bằng cách sử dụng các công nghệ như tăng tốc AI tích hợp.

 

 

Có tản nhiệt đi kèm

Quạt tản nhiệt đi kèm

Bộ vi xử lý Intel Core i5-11400F có mức TDP được công bố khá thấp, chỉ 65W nên nhà sản xuất có kèm sẵn 1 chiếc tản nhiệt đi kèm. Nhưng nếu bạn thường xuyên chơi game hay làm những việc nặng kéo dài thì chúng tôi khuyên bạn nên trang bị thêm cho nó 1 chiếc tản nhiệt khí với mức giá loanh quanh 500k là thoải mái và yên tâm cày kéo.

 

 

Băng thông RAM lớn hơn

i5 11400f
Bộ vi xử lý Intel Core i5-11400F này có mức RAM được hỗ trợ tăng khoảng 20% từ 2666MHz lên 3200MHz khi chạy ở mức mặc định so với thế hệ trước. Không chỉ dừng lại ở đấy mà từ thế hệ 11 này Intel đã cho phép các bo mạch chủ Chipset 500 Series dòng H570 và B560 có thể ép xung RAM mà người dùng không cần mua main dòng Z590.

 

 

20 làn PCIe 4.0


CPU Intel Core i5-11400F có những nâng cấp rất đáng giá khi hãng đã cho phép nó hỗ trợ tới 20 làn PCIe 4.0, băng thông của card màn hình và SSD NVMe sẽ có tốc độ gấp đôi so với gen 3 thế hệ trước.

 

 

IPC tăng trên 2 con số


Các cải tiến của IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) giúp biến đổi hiệu quả phần cứng và phần mềm, đồng thời tăng hiệu suất trong thế giới thực để chơi game mượt mà, nhập vai và sáng tạo nhanh chóng.

 

 

CPU Intel Core i5-11400F được trang bị các thuật toán tăng tốc suy luận của AI, cải thiện đáng kể hiệu suất cho khối lượng công việc học sâu để có được trải nghiệm mà bạn hằng mong đợi.

 

 


Công nghệ GNA 2.0 hoàn toàn mới này giúp chạy khối lượng công việc AI trên bộ tăng tốc để làm mờ nền video và khử nhiễu nền hiệu quả hơn.

 

CPU Core i5-11400F có hỗ trợ Intel® Wi-Fi 6E (Gig+) đem đến cho người dùng sự cải tiến theo thế hệ về mặt hiệu năng Wi-Fi, quản lý lưu lượng, cải thiện độ trễ, tránh gián đoạn và tăng cường bảo mật để đạt được khả năng kết nối tốt nhất.

 

 

Hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2 (20G)

USB Version
CPU Intel Core i5-11400F hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2 (20G) gấp đôi băng thông so với USB 3.2 Gen 2x1 (10G) để truyền dữ liệu cực kỳ nhanh chóng.

 


Intel Thunderbolt 4 (tương thích với USB4)

Intel Thunderbolt 4
Công nghệ Thunderbolt 4 giúp kết nối máy tính với dữ liệu, video và cấp nguồn trên một dây cáp duy nhất mang lại trải nghiệm nhanh chóng và nhất quán cho công việc và giải trí. Một giải pháp I/O linh hoạt, công nghệ Thunderbolt 4 cho phép kết nối 40 Gb/s cho dữ liệu và video ở nhà, tại văn phòng hoặc khi đang di chuyển.

 

 

Không có nhân đồ họa tích hợp

 

Như hậu tố "F" trong tên model cho biết, Intel Core i5-11400F không có nhân đồ họa tích hợp vì nhóm khách hàng chủ yếu mà nó hướng tới là game thủ, những người chắc chắn sẽ trang bị những chiếc card đồ họa rời nên đương nhiên là bạn sẽ cần mua một chiếc tương thích và chuyên dụng theo nhu cầu của mình.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Intel® Core™ i5-11400F Processor (12M Cache, up to 4.40 GHz) 

Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩmBộ xử lý Intel® Core ™ i5 thế hệ thứ 11
Tên mãRocket Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳngDesktop
Số hiệu Bộ xử lýi5-11400F
Tình trạngLaunched
Ngày phát hànhQ1'21
Thuật in thạch bản14 nm
Điều kiện sử dụngPC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng$157.00
Thông tin kỹ thuật CPU
Số lõi6
Số luồng12
Tần số cơ sở của bộ xử lý2.60 GHz
Tần số turbo tối đa4.40 GHz
Bộ nhớ đệm12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed8 GT/s
TurboBoostTech2MaxFreq4.40 GHz
TDP65 W
Thông tin bổ sung
Có sẵn Tùy chọn nhúngKhông
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)128 GB
Các loại bộ nhớDDR4-3200
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa2
Băng thông bộ nhớ tối đa50 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECCKhông
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng1S Only
Phiên bản PCI Express4.0
Cấu hình PCI ExpressUp to 1x16+1x4, 2x8+1x4, 1x8+3x4
Số cổng PCI Express tối đa20
Thông số gói
Hỗ trợ socketFCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa1
Thông số giải pháp NhiệtPCG 2019C
TJUNCTION100°C
Kích thước gói37.5 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Intel® Thermal Velocity BoostKhông
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® 64
Bộ hướng dẫn64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫnIntel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP)Không
IntelGaussianandNeuralAccelerator
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX)Không
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted ExecutionKhông
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard